NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Theo phương thức tuyển sinh Đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Đông Á

BẰNG CẤP

Bằng Đại học chính quy

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Year

Semester

Code

Courses

Credits

Pre-requisite

Academic Major – Graphic Design

Year 1

Semester 1

 

18

 

 

SKIL2003

Soft skills 1

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

 

INFO2004

Microsoft office

Thực hành Tin học văn phòng

2

 

INFO1007

Law safety information and law network security

Luật an toàn thông tin và luật an ninh mạng

1

 

INFO1075

Introduction to programming

Nhập môn ngành

1

 

INFO3010

Network computer

Mạng máy tính

3

 

INFO3008

Programming techniques

Kỹ thuật lập trình

3

 

INFO3014

Principles of graphic design

Nguyên lý thiết kế đồ hoạ

3

 

INFO3015

Graphic application

Đồ hoạ ứng dụng

3

 

Semester 2

 

19

 

 

SKIL1004

Text Editing Skills

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

GLAW1001

General Law

Pháp luật đại cương

1

 

MATH3002

Advanced Mathematics

Toán cao cấp

3

 

INFO2013

Object oriented programming

Lập trình hướng đối tượng

2

 

INFO3009

Databases

Cơ sở dữ liệu

3

 

INFO3017

HTML, CSS, Bootstrap programming

Lập trình giao diện web

3

 

INFO3018

JavaScript programming

Lập trình JavaScript

3

 

INFO3084

 

Networks administration 1

Quản trị mạng 1

3

 

Year 2

Semester 3

18

 

 

INFO3019

Discerete Mathematics

Toán rời rạc

3

 

INFO3011

Data Structures and Algorithms

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

 

INFO3020

Database Management Systems

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

 

INFO3068

React JS programming

Lập trình ReactJS

3

 

INFO3038

Open source programming 1

Lập trình mã nguồn mở 1

3

 

INFO3069

Software testing 1

Kiểm thử phần mềm 1

3

 

Semester

20

 

 

PHIL3001

Philosophy of Marxism and Leninism

Triết học Mac – Lênin

3

 

SKIL3011

Scientific Research Method

Phương pháp NCKH

3

 

SKIL1012

Design Thinking

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

 

BUSM4067

Conceptualization and Problem Solving

Quản lý dự án và khởi nghiệp

4

 

INFO3006

English for Information Technology

Tiếng Anh chuyên ngành

3

 

INFO3021

Object oriented system analysis and design

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

 

INFO3039

Open source programming 2

Lập trình mã nguồn mở 2

3

 

Year 3

Semester 5

18

 

 

INFO1022

Object oriented system analysis and design project

Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

 

ECOM2004

E-Marketing

Marketing điện tử

2

 

INFO3096

Open source programming 3

Lập trình mã nguồn mở 3

3

 

INFO3070

Software testing 2

Kiểm thử phần mềm 2

3

 

INFO3059

Typography design

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

 

INFO3060

Layout design
Đồ họa dàn trang

3

 

INFO3104

Kỹ thuật nhiếp ảnh

Photography Techniques

3

 

Semester 6

19

 

 

SKIL1013

Job Application

Kỹ năng chọn việc

1

 

INFO3065

Screenwriting Scenes

Kịch bản phân cảnh

3

 

INFO3066

Cinematography Techniques

Kỹ thuật quay phim

3

 

INFO3079

Filmmaking Techniques 1

Kỹ thuật làm phim 1

3

 

INFO3062

Graphic 3D 1

Đồ hoạ 3D 1

3

 

INFO3076

Nguyên lý thiết kế nội ngoại thất

3

 

INFO3067

Kỹ thuật vẽ 2D (Autocad)

3

 

Year 4&4,5

Semester 7

20

 

 

PHIL2002

Political Economics of Marxism and Leninism

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

 

PHIL2003

Scientific Socialism

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

PHIL2004

History of Vietnam Communist Party

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

PHIL2005

Ho Chi Minh's Thoughts

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

INFO3080

Kỹ thuật làm phim 2

3

 

INFO3081

Đồ án sản xuất phim

3

 

INFO3061

Drawing Techniques

Vẽ kỹ thuật

3

 

INFO3063

Graphic 3D 2

Đồ hoạ 3D 2

3

 

Semester 8

 

10

 

 

INFO4074

Graduate Internship

Thực tập nghề nghiệp

4

 

INFO3082

Graphic 3D 3

Đồ hoạ 3D 3

3

 

INFO3064

Architectural Interior and Exterior Visualization Project

Đồ án diễn họa kiến trúc nội ngoại thất

3

 

Semester 9

10

 

 

INFO4077

Graduate Internship

Thực tập tốt nghiệp

4

 

INFO6094

Graduation Project

Đồ án tốt nghiệp

6

 

 

Total Credits

152

 

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

🌸 06 phương thức xét tuyển linh hoạt – Cơ hội rộng mở cho thí sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

 

🌸 Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm..
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

** Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

 

🌸 Hơn 40 ngành học đa dạng – Lựa chọn phong phú năm 2025

Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Cụ thể:

NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đắk Lắk

Tổ hợp xét tuyển

theo điểm thi TN THPT

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

7220201DL

A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7220204DL

A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

 

 

 

A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

 

6

Thương mại điện tử

7340122

 

7

Kế toán

7340301

7340301DL

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

9

Marketing

7340115

7340115DL

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

13

Thiết kế thời trang

7210404

 

D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

14

Quan hệ quốc tế

7310206

 

 

D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

15

Quản trị nhân lực

7340404

 

A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

16

Quản trị văn phòng

7340406

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

18

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

20

Luật

7380101

 

A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

21

Luật kinh tế

7380107

7380107DL

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

22

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

23

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205DL

A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

7510301DL

27

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

 

28

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

7510103

 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

30

Nông nghiệp

7620101

7620101DL

31

Thú y

7640101

 

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

32

Y khoa

7720101

 

A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

33

Dược học

7720201

 

A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

34

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720301

 

A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

36

Hộ sinh

7720302

 

37

Dinh dưỡng

7720401

 

A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

38

Tâm lý học

7310401

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

39

Quản lý văn hoá

7229042

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

40

Giáo dục Mầm non

Dự kiến tuyển sinh

 

 

41

Giáo dục Tiểu học

Dự kiến tuyển sinh

 

 

 

Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:

Đăng ký xét tuyển đại học đông á 2025 

Cách đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á:

► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

► Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

🌸 Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á

Để tạo dựng con đường thành công! 🌸

  • Đại học Đông Á - Đà Nẵng
    • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
    • Website: donga.edu.vn
    • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
    • Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
    • Điện thoại: 0262.351.8989
    • Website: daklak.donga.edu.vn
    • Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn