Lý do bạn nên học Công nghệ Thông tin tại Đại học Đông Á

Cơ hội thực tập và làm việc tại Nhật Bản

Ngành Công nghệ thông tin tại Trường Đại học Đông Á mở ra lộ trình học tập – thực tập – việc làm quốc tế rõ ràng và hấp dẫn. Từ năm 2, sinh viên được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật và chuyên môn xây dựng theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đặc biệt, vào năm 4, sinh viên có cơ hội tham gia chương trình thực tập 12 tháng (Internship) tại các doanh nghiệp CNTT hàng đầu Nhật Bản thông qua hợp tác chiến lược giữa nhà trường và đối tác Nhật Bản. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đáp ứng đủ điều kiện có thể được tuyển dụng làm kỹ sư chính thức tại Nhật như là một hướng đi ổn định với thu nhập cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp bền vững.

Thực tập tại Nhật Bản

Chương trình đạt chuẩn kiểm định chất lượng trong nước

Ngành Công nghệ thông tin – Đại học Đông Á tự hào được chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội cấp. Đây là minh chứng rõ ràng cho uy tín, chất lượng đào tạo và cam kết đổi mới liên tục của nhà trường trong việc nâng cao năng lực chuyên môn cho sinh viên. Việc đạt chuẩn kiểm định không chỉ khẳng định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc gia, mà còn tăng cơ hội việc làm, hội nhập quốc tế cho sinh viên sau tốt nghiệp. Đăng ký học tại đây chính là lựa chọn môi trường đào tạo được công nhận, đáng tin cậy và hướng tới nhu cầu thực tiễn của ngành CNTT.

Kiểm định chất lượng

Chương trình gắn với vị trí nghề nghiệp và thực tiễn

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng ứng dụng, gắn chặt với vị trí việc làm trong thực tế. Sinh viên sẽ trải qua đợt thực tập tại doanh nghiệp theo các module chuyên môn giúp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp vững chắc. Ngoài ra, sinh viên còn có 01 đợt thực tập tốt nghiệp để vận dụng tổng hợp kiến thức và kỹ năng vào thực tiễn, tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội sau khi ra trường. Việc tích hợp đào tạo – thực hành – trải nghiệm thực tế ngay từ năm thứ hai mang đến cơ hội học tập toàn diện, đáp ứng tốt nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp IT trong và ngoài nước.

Gắn với nghề nghiệp

Cơ sở vật chất và giảng viên chất lượng

Ngành Công nghệ thông tin tại Trường Đại học Đông Á mang đến môi trường học tập hiện đại với cơ sở vật chất tiên tiến, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu thực hành – thí nghiệm cho sinh viên. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, kết hợp với các chuyên gia đầu ngành và kỹ sư đến từ các doanh nghiệp lớn như GMO, FPT,… trực tiếp tham gia giảng dạy, giúp sinh viên tiếp cận thực tiễn và xu hướng công nghệ mới nhất của ngành . Chương trình đào tạo được thiết kế gắn với nhu cầu doanh nghiệp, mang lại cơ hội việc làm rộng mở ngay sau khi tốt nghiệp. Nếu bạn yêu thích công nghệ, đam mê kỹ thuật và mong muốn phát triển nghề nghiệp vững chắc trong lĩnh vực CNTT, Đại học Đông Á chính là lựa chọn lý tưởng để bắt đầu hành trình tương lai.

Cơ sở vật chất

Ưu đãi học phí và học bổng hấp dẫn

Sinh viên theo học ngành Công nghệ thông tin tại Đại học Đông Á được thụ hưởng môi trường đào tạo hiện đại với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất đạt chuẩn. Đặc biệt, nhà trường dành tặng nhiều suất học bổng giá trị – lên đến 100% học phí – cho thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, hoàn cảnh khó khăn hoặc đam mê lĩnh vực CNTT. Ngoài ra, chính sách học phí linh hoạt cùng các gói hỗ trợ tài chính theo qui định của Nhà Nước suốt quá trình học giúp sinh viên yên tâm theo đuổi ước mơ nghề nghiệp. Đây chính là cơ hội quý giá để các bạn trẻ vững bước trở thành kỹ sư CNTT trong tương lai, với chi phí học tập hợp lý và nhiều điều kiện thuận lợi.

Học bổng hấp dẫn

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHOÁ 2024
Ngành công nghệ thông tin - mã ngành 7480201

 

1.Mục tiêu chương trình

TT Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1 Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng
PEO2 Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn
PEO3 Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực CNTT
PEO4 Người tốt nghiệp có năng lực nghề nghiệp trong lĩnh vực phát triển sản phẩm CNTT

 

2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Giải quyết vấn đề

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Lựa chọn 1 trong 2 Minor

Cơ sở và chuyên ngành (Minor 1: Công nghệ phần mềm)

PLO 6: Vận dụng được kiến thức toán học và kỹ thuật lập trình để giải quyết các bài toán thực tế

PI 6.1: Vận dụng được kiến thức toán học để giải quyết các bài toán về CNTT như: thiết kế thuật toán, tính được độ phức tạp thuật toán, tìm đường đi ngắn nhất và luồng cực đại.

PI 6.2: Vận dụng kỹ thuật lập trình theo hướng chức năng và hướng đối tượng để giải quyết các bài toán thực tế.

PLO 7: Phát triển được sản phẩm công nghệ thông tin

PI 7.1: Phát triển được sản phẩm phần mềm trên nền tảng web

PI 7.2: Phát triển được sản phẩm phần mềm trên thiết bị di động

PI 7.3: Phát triển được sản phẩm CNTT tích hợp trí tuệ nhân tạo

PLO 8: Triển khai và vận hành được sản phẩm phần mềm trên môi trường điện toán đám mây, thiết lập được quy trình tự động hóa trong sản xuất phần mềm

PI 8.1: Triển khai và vận hành được sản phẩm phần mềm trên môi trường điện toán đám mây.

PI 8.2: Thiết lập được quy trình tự động hóa trong sản xuất phần mềm.

PLO 9: Đánh giá được các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới trong ngữ cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

PI 9.1: Đề xuất và triển khai được giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới

PI 9.2: Đánh giá được các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới

Cơ sở và chuyên ngành (Minor 2: Thiết kế đồ họa)

PLO 6: Vận dụng được kiến thức Đồ họa và mỹ thuật để giải quyết các vấn đề về Thiết kế đồ họa trong thực tế

PI 6.1: Vận dụng các kiến thức đồ hoạ và mỹ thuật để tư vấn, thiết kế các sản phẩm đồ hoạ

PI 6.2: Vận dụng các kiến thức đồ hoạ và mỹ thuật để xây dựng các sản phẩm đồ hoạ

PI 6.3: Vận dụng các kiến thức đồ hoạ và mỹ thuật để đánh giá các sản phẩm đồ hoạ

PLO 7. Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu cho các lĩnh vực

PI 7.1. Thiết kế được các sản phẩm Logo đạt hiệu quả thẩm mỹ và mang đậm dấu ấn thương hiệu

PI 7.2. Thiết kế được các sản phẩm bao bì nhãn hiệu đảm bảo công năng sử dụng thực tế.

PI 7.3. Thiết kế được các sản phẩm Poster phù hợp với thương hiệu

PI 7.4. Thiết kế được các sản phẩm lịch, thiệp phù hợp với thương hiệu

PI 7.5. Thiết kế được các sản phẩm quảng cáo đạt hiệu quả quảng cáo và phù hợp với thương hiệu

PLO 8. Tạo ra sản phẩm đồ họa truyền thông, trò chơi và quảng cáo thông qua các công cụ kỹ thuật số

PI 8.1. Tạo ra được các kịch bản truyền thông, trò chơi và quảng cáo đảm bảo nội dung và ý tưởng sáng tạo

PI 8.2. Tạo ra được các sản phẩm đồ họa truyền thông và quảng cáo đảm bảo theo kịch bản

PI 8.3. Tạo ra được các bản vẽ về nhân vật, bối cảnh và đạo cụ đảm bảo theo kịch bản

PLO 9. Sản xuất được phim quảng cáo, MV và phim ngắn

PI 9.1. Viết được kịch bản phim đảm bảo nội dung và ý tưởng sáng tạo

PI 9.2. Quay được phim đạt chuẩn và có thể sử dụng theo kịch bản

PI 9.3. Dựng được phim, sản xuất phim và triển khai thực tế đạt hiệu quả

 

3. Khung chương trình đào tạo (Có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với tình hình thực tế)

Danh sách các học phần GD đại cương

STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Điều kiện tiên quyết Điều kiện học trước
Tổng LT TH
1 PHIL3001 Triết học Mac – Lenin 3 2 1    
2 PHIL2002 Kinh tế chính trị Mac – Lenin 2 1 1    
3 PHIL2003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 1 1    
4 PHIL2004 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 1 1    
5 PHIL2005 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1 1    
A2 Kỹ năng 6 3 3    
6 SKIL2003 KN giao tiếp và thuyết trình 2 1 1    
7 SKIL2005 KN viết truyền thông 2 1 1    
8 SKIL1013 KN tìm việc 1 0.5 0.5    
9 SKIL1004 Kỹ năng soạn thảo văn bản 1 0.5 0.5    
A3 KHTN&XH 7 3.5 3.5    
10 GLAW2002 Pháp luật đại cương 2 1 1    
11 SKIL2019 Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 2 1 1    
12 SKIL2020 Phát triển bền vững về kinh tế 2 1 1    
13 SKIL2021 Phát triển bền vững về xã hội 2 1 1    
A4 Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP) 3 2 1    
16 Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh 3 2 1    
17 Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung 3 2 1    
18 Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật 3 2 1    
19 Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Hàn 3 2 1    
A5 Quản lý dự án và khởi nghiệp 5 2 3    
20 SKIL1012 Tư duy thiết kế & GQVĐ 1 0.5 0.5    
21 BUSI1021 Khởi nghiệp 2 1 1    
22 BUSI1022 Quản lý dự án 2 1 1    
23 BUSI1015 Quản trị chiến lược 1 0.5 0.5    

 

Danh sách các học phần GD chuyên ngành

STT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Điều kiện học trước

 
 

Tổng

LT

TH

 
 

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-14

-15

 

B

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

104

64.5

39.5

 

 

 

B1

Kiến thức cơ sở ngành

23

14.5

8.5

 

 

 

25

INFO1161

Tin học văn phòng nâng cao

1

0

1

 

 

 

26

INFO2152

Nhập môn ngành và kiến tập

1

0.5

0.5

 

 

 

27

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

2

1

 

 

 

28

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

2

1

 

 

 

29

INFO3015

Đồ họa ứng dụng

3

2

1

 

 

 

30

INFO3014

Nguyên lý thiết kế đồ họa

3

2

1

 

 

 

 

Tự chọn 1 trong 2 Module

9

6

3

 

 

 

 

 

Module 1: CNPM

9

6

3

 

 

 

31

INFO3143

Lập trình hướng đối tượng

3

2

1

 

INFO3008

 

32

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

2

1

 

INFO3008

 

33

INFO3010

Mạng máy tính

3

2

1

 

 

 

 

 

Module 2: TKĐH

9

6

3

 

 

 

34

INFO3179

Ý tưởng sáng tạo

3

2

1

 

 

 

35

INFO3192

Thiết kế dàn trang

3

2

1

 

INFO3014

 

36

INFO3059

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

2

1

 

INFO3014

 

B2

Kiến thức chuyên ngành (SV lựa chọn 1 trong 2 Module)

81

50

31

 

 

 

B2.1

Module 1: Công nghệ phần mềm

81

50

31

 

 

 

37

MATH3001

Xác suất thống kê

3

2

1

 

 

 

38

INFO3019

Toán rời rạc

3

2

1

 

INFO3011

 

39

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

2

1

 

INFO3009

 

40

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

2

1

 

INFO3143

 

41

INFO1022

Đồ án Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

0

1

 

INFO3021

 

42

INFO3072

Quản lý dự án phần mềm

3

2

1

 

 

 

43

INFO3073

Quản trị mạng

3

2

1

 

INFO3010

 

 

Module 1.1. Phát triển phần mềm

28

18

10

 

 

 

44

INFO3017

Lập trình giao diện web

3

2

1

 

 

 

45

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

2

1

 

INFO3017

 

46

INFO3149

Lập trình React

3

2

1

 

INFO3018

 

47

INFO3038

Lập trình mã nguồn mở 1

3

2

1

 

 

 

48

INFO3029

Kiểm thử phần mềm

3

2

1

 

 

 

49

INFO3039

Lập trình mã nguồn mở 2

3

2

1

 

INFO3038

 

50

INFO3026

Lập trình di động

3

2

1

 

 

 

51

INFO3215

Lập trình web Java 1

3

2

1

 

 

 

52

INFO3216

Lập trình web Java 2

3

2

1

 

INFO3215

 

53

INFO1088

Đồ án công nghệ phần mềm

1

0

1

 

INFO3216
INFO3039

 

 

Module 1.2. Học máy và ứng dụng

19

12

7

 

 

 

54

INFO3045

Lập trình Python 1

3

2

1

 

 

 

55

INFO3083

Lập trình Python 2

3

2

1

 

INFO3045

 

56

INFO3035

Trí tuệ nhân tạo

3

2

1

 

INFO3045

 

57

INFO3111

Thị giác máy tính

3

2

1

 

INFO3150

 

58

INFO3150

Học máy

3

2

1

 

 

 

59

INFO3151

Học sâu

3

2

1

 

INFO3150

 

60

INFO2164

Đồ án học máy và ứng dụng

1

0

1

 

INFO3151

 

 

Module 1.3. Phát triển ứng dụng IoT

15

8

7

 

 

 

61

INFO3071

Công nghệ IoT

3

2

1

 

 

 

62

ACET3010

Lập trình nhúng

3

2

1

 

 

 

63

INFO3049

Lập trình ứng dụng IoT

3

2

1

 

INFO3071
ACET3010

 

64

INFO3221

Trí tuệ nhân tạo trong IoT

3

2

1

 

 

 

65

INFO2166

Đồ án IoT

3

0

3

 

INFO3049
INFO3221

 

B2.2

Module 2: Thiết kế đồ họa

78

37

42

 

 

 

66

INFO3172

Lịch sử mỹ thuật Thế Giới và Việt Nam

 

2

1

 

 

 

67

INFO2173

Tiếng Việt thực hành

2

1

1

 

 

 

68

INFO2174

Mỹ học đại cương

2

1

1

 

 

 

69

INFO3198

Nghiên cứu mỹ thuật cổ

3

2

1

 

 

 

70

INFO2178

Lịch sử Design

2

1

1

 

 

 

71

INFO3189

Nguyên lý thị giác

3

2

1

 

 

 

72

INFO2180

Kỹ thuật nhiếp ảnh

2

1

1

 

 

 

73

INFO2194

Đồ họa 2D (Illutrator)

2

1

1

 

 

 

74

INFO3181

Đồ họa 3D (3D)

3

1

2

 

 

 

75

INFO3175

Hình họa 1

3

2

1

 

 

 

76

INFO3176

Hình họa 2

3

2

1

 

INFO3175

 

77

INFO3190

Nghệ thuật ký họa

3

1

2

 

 

 

78

INFO3177

Trang trí

3

2

1

 

 

 

 

Module 2.1: Thiết kế nhận diện thương hiệu

15

0

15

 

 

 

79

INFO3182

Thiết kế 1 (Thiết kế bao bì nhãn hiệu)

3

0

3

 

 

 

80

INFO3183

Thiết kế 2 (Thiết kế Logo và ấn phẩm văn phòng)

3

0

3

 

INFO3059

 

81

INFO3184

Thiết kế 3 (Thiết kế Poster)

3

0

3

 

 

 

82

INFO3185

Thiết kế 4 (Thiết kế Lịch, Thiệp)

3

0

3

 

 

 

83

INFO3200

Thiết kế 5 (Thiết kế đồ họa quảng cáo)

3

0

3

 

INFO3181

 

 

Module 2.2: Thiết kế đồ họa Kỹ thuật số

15

10

5

 

 

 

84

INFO3170

Xây dựng kịch bản phân cảnh

3

2

1

 

 

 

85

INFO3171

Vẽ kỹ thuật số

3

2

1

 

 

 

86

INFO3167

Minh họa

3

2

1

 

INFO2194

 

87

INFO3168

Đồ họa động

3

2

1

 

 

 

88

INFO3169

Sản xuất phim hoạt hình (Animation)

3

2

1

 

INFO3066

 

 

Module 2.3: Kỹ thuật làm phim

17

8

7

 

 

 

89

INFO3065

Kịch bản phân cảnh

3

2

1

 

 

 

90

INFO3066

Kỹ thuật quay phim

3

2

1

 

 

 

91

INFO3079

Kỹ thuật làm phim 1

3

2

1

 

 

 

92

INFO3080

Kỹ thuật làm phim 2

3

2

1

 

INFO3079

 

93

INFO3201

Sản xuất phim kỹ thuật số

3

0

3

 

INFO3066

 

94

INFO2187

Đồ án chuyên ngành

2

0

2

 

 

 

C

Thực tập & Khóa luận tốt nghiệp

14

0

14

 

 

 

95

INFO4074

Thực tập nghề nghiệp

4

0

4

 

 

 

96

INFO5157

Thực tập tốt nghiệp

5

0

5

 

 

 

97

INFO5095

Đồ án tốt nghiệp

5

0

5

 

 

 

 

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

🌸 06 phương thức xét tuyển linh hoạt – Cơ hội rộng mở cho thí sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

 

🌸 Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm..
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

** Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

 

🌸 Hơn 40 ngành học đa dạng – Lựa chọn phong phú năm 2025

Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Cụ thể:

NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đắk Lắk

Tổ hợp xét tuyển

theo điểm thi TN THPT

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

7220201DL

A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7220204DL

A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

 

 

 

A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

 

6

Thương mại điện tử

7340122

 

7

Kế toán

7340301

7340301DL

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

9

Marketing

7340115

7340115DL

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

13

Thiết kế thời trang

7210404

 

D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

14

Quan hệ quốc tế

7310206

 

 

D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

15

Quản trị nhân lực

7340404

 

A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

16

Quản trị văn phòng

7340406

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

18

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

20

Luật

7380101

 

A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

21

Luật kinh tế

7380107

7380107DL

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

22

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

23

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205DL

A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

7510301DL

27

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

 

28

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

7510103

 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

30

Nông nghiệp

7620101

7620101DL

31

Thú y

7640101

 

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

32

Y khoa

7720101

 

A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

33

Dược học

7720201

 

A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

34

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720301

 

A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

36

Hộ sinh

7720302

 

37

Dinh dưỡng

7720401

 

A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

38

Tâm lý học

7310401

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

39

Quản lý văn hoá

7229042

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

40

Giáo dục Mầm non

Dự kiến tuyển sinh

 

 

41

Giáo dục Tiểu học

Dự kiến tuyển sinh

 

 

 

Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:

Đăng ký xét tuyển đại học đông á 2025 

Cách đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á:

► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

► Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

🌸 Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á

Để tạo dựng con đường thành công! 🌸

  • Đại học Đông Á - Đà Nẵng
    • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
    • Website: donga.edu.vn
    • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
    • Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
    • Điện thoại: 0262.351.8989
    • Website: daklak.donga.edu.vn
    • Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn