NGÀNH KỸ THUẬT MÁY TÍNH – Mã ngành: 7480106

GIỚI THIỆU NGÀNH

Kỹ thuật máy tính là ngành học kết hợp giữa ngành Điện tử và ngành Công nghệ phần mềm để xây dựng các hệ thống nhúng, hệ thống IoT ứng dụng cho các lĩnh vực: Nhà thông minh (Smart Home), Thành phố thông minh (Smart City), Nông nghiệp thông minh (Smart Agriculture)… được xác định là một trong những ngành ưu tiên hàng đầu trong giai đoạn Chuyển đổi số và Cách mạng công nghiệp 4.0 hiện nay.

Các chuyên môn trong ngành:

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật máy tính - Đại học Đông Á được thiết kế định hướng ứng dụng với ba chuyên môn chính:

- Mạch điện tử ứng dụng và hệ thống nhúng 

- Hệ thống IoT (Internet of Things)

- Công nghệ phần mềm (Lập trình ứng dụng Web và Mobile App để điều khiển hệ thống nhúng & IoT) 

- Thiết kế vi mạch và bán dẫn

Cơ hội nghề nghiệp

Vị trí việc làm (VTVL) và VTVL thành phần của ngành Kỹ thuật máy tính:

VTVL: 

1. Kỹ sư phát triển hệ thống nhúng và IoT

 

2. Kỹ sư phát triển phần mềm

VTVL:  Kỹ sư Phát triển hệ thống nhúng và IoT

VTVL1. Embedded Systems Engineer – Phát triển hệ thống nhúng

VTVL2. IoT Engineer – Kỹ sư IoT

VTVL3. Firmware Engineer – Kỹ sư phần mềm nhúng

VTVL4. Hardware Integration Engineer – Kỹ sư tích hợp phần cứng

VTVL:  Kỹ sư phát triển phần mềm

VTVL5. Frontend Developer – phát triển giao diện người dùng (client-side)

VTVL6. Backend Developer – phát triển phía máy chủ (server-side)

VTVL7. Full-stack Developer – phát triển cả backend và frontend

VTVL8. Mobile Developer – phát triển ứng dụng di động (Android/iOS)

 

Kỹ sư thiết kế vi mạch

VTVL:  Kỹ sư thiết kế vi mạch

VTVL9. IC Design Engineer – Kỹ sư thiết kế vi mạch

VTVL10. ASIC/FPGA Design Engineer - Kỹ sư thiết kế ASIC/FPGA

VTVL11. SoC Design Engineer - Kỹ sư thiết kế SoC (System on Chip)

Kỹ sư trí tuệ nhân tạo

VTVL:  Kỹ sư trí tuệ nhân tạo

VTVL12: AI Engineer – Kỹ sư trí tuệ nhân tạo

VTVL13: Machine Learning Engineer – Kỹ sư học máy

VTVL14: AIOT Solution Engineer – Kỹ sư giải pháp AIoT

Kỹ sư Quản trị mạng

VTVL:  Kỹ sư Quản trị mạng và An ning mạng

VTVL15: Network Security Engineer

VTVL16: System Administrator

VTVL17:  IT Support Engineer

 

 

   

1. Lý do bạn nên học Kỹ thuật máy tính tại Đại học Đông Á:

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾNChương trình được xây dựng dựa trên hợp tác của trường Đại học Đông Á với các trường Đại học tại Nhật Bản và các doanh nghiệp trong và ngoài nước (Đặc biệt là các doanh nghiệp Nhật Bản). Theo định hướng ứng dụng và nghề nghiệp đảm bảo hội nhập tốt với khu vực thị trường lao động Nhật và các thị trường tiếng Anh.
ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆPCác module nghề nghiệp được xây dựng dựa trên các yêu cầu giải quyết công việc tại DN. Mỗi module SV thực hiện đánh giá thông qua một dự án thực tế. SV học và làm thông qua 2 kì làm việc tại DN. Đa số các module nghề nghiệp ngành KTMT đều được hợp tác với các kỹ sư bậc cao, các chuyên gia từ các doanh nghiệp KTMT đảm nhận việc giảng dạy và thực hành trên các dự án cụ thể.
CƠ HỘI TUYỂN DỤNGSV có cơ hội được tuyển dụng vào các doanh nghiệp mà nhà trường đã có sự hợp tác tốt: Các doanh nghiệp Nhật Bản, các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam và các doanh nghiệp CNTT tại Việt Nam và tại Đà Nẵng như: Fsoft, Axon Active, Sun*, Orient, Sekisho Việt Nam, Global Design IT, NexLe….
CƠ HỘI HỌC NÂNG CAO TẠI CÁC NƯỚC TIÊN TIẾNChương trình cập nhập thường xuyên theo các chương trình tham khảo của các nước tiên tiến và thông qua các ký kết hợp tác về xây dựng chương trình đào tạo, đào tạo theo hình thức liên kết 1+3, 2+2 của Đại học Đông Á với các trường trên thế giới.
CƠ HỘI VIỆC LÀMSV đạt chuẩn năng lực đầu ra về chuyên môn nghề nghiệp và đạt chuẩn về tiếng Anh có cơ hội cao làm việc tại các DN, dự án theo các thị trường tiếng Anh. SV đạt năng lực N3, N4 tiếng Nhật có cơ hội cao được làm việc tại các DN Nhật tại Nhật hoặc tại Việt Nam. Ngoài ra, SV có thể được tuyển dụng làm việc tại các DN Việt Nam thông qua trung tâm giới thiệu việc làm của Nhà trường tại TP HCM hay tại ĐN-Miền Trung.

2. Tổng quan:

Ngành Kỹ thuật máy tính - Đại học Đông Á là một ngành hấp dẫn người học bởi sự kết hợp hoàn hảo giữa ngành Điện tử ứng dụng và Công nghệ phần mềm. Đây là ngành có sự tích hợp các công nghệ nỗi bật nhiều nhất như: Thiết kế hệ thống nhúng để điều khiển các thiết bị thông minh; xây dựng hệ thống IoT gateway và IoT platform để kết nối hệ thống nhúng với hạ tầng điện toán đám mây; xây dựng các ứng dụng trên nền tảng web và di động để điều khiển được cả hệ thống nhúng và IoT trong các lĩnh vực: Nhà thông minh (Smart Home), Thành phố thông minh (Smart City), Nông nghiệp thông minh (Smart Argriculture),...

3. Mục tiêu đào tạo:

3.1 Mục tiêu của chương trình đào tạo

- Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng.

- Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn.

- Có năng lực nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển hệ thống nhúng và hệ thống IoT (Internet of Things).

- Có năng lực nghề nghiệp thiết kế vi mạch, bán dẫn

3.1 Khung chương trình đào tạo

TT

MÃ HP

Tên học phần

Số TC

ĐK học phần học trước

Tổng

Tự học

LT

BT, TH tại trg

TH, TT tại DN

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

35

62

20

18,5

 

 

A1

 

Lý luận chính trị

11

19

6

5

 

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

6

2

1

 

 

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;
TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, Văn hóa UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

4

1

1*

 

 

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học;
Thực hành HP LSVM thế giới

2

4

1

1

 

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam*

2

4

1

1*

 

 

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

1

1

1*

 

 

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

A2

 

Kỹ năng

6

12

3

3

 

 

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

4

1

1

 

 

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

4

1

1

 

 

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

2

0,5

0,5

 

 

9

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

2

0,5

0,5

 

 

A3

 

KHTN&XH

7

9

5

5

 

 

10

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

1

1

 

 

 

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

4

1

1

 

 

10

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

4

1

1

 

 

11

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

4

1

1

 

 

12

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

4

1

1

 

 

 

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 2 HP )

3

3

3

3

 

 

13

MATH3005

Toán cao cấp

3

6

1,5

1,5

 

 

14

MATH3004

Toán kinh tế

3

6

1,5

1,5

 

 

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

6

2

1

 

 

15

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

6

2

1

 

 

16

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

6

2

1

 

 

17

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

6

2

1

 

 

18

 

Nhập môn văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

6

2

1

 

 

A5

 

Quản lý dự án & Khởi nghiệp

5

10

2

3

 

 

19

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

2

0,5

0,5

 

 

20

BUSM2036

Quản lý dự án

2

4

1

1

 

 

21

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

2

0,5

0,5

 

 

22

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

2

0

1

 

 

A6

 

Nghiên cứu Khoa học

3

6

1,5

1,5

 

 

23

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

6

1,5

1,5

 

 

B

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

118

218

59

65

 

 

B1

Cơ sở ngành

19

38

9,5

9,5

 

 

24

INFO2152

Nhập môn ngành và kiến tập

1

2

0,5

0,5

 

 

25

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

6

1,5

1,5

 

 

26

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

6

1,5

1,5

 

 

27

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

6

1,5

1,5

 

 

28

INFO3010

Mạng máy tính

3

6

1,5

1,5

 

 

29

EEET3014

Điện tử ứng dụng

3

6

1,5

1,5

 

 

30

EEET3003

Kỹ thuật xung - số

3

6

1,5

1,5

 

 

B2

Chuyên ngành

99

180

50

55,5

 

 

31

MATH3001

Xác suất thống kê

3

6

1,5

1,5

 

 

32

INFO3019

Toán rời rạc

3

6

1,5

1,5

 

 

33

INFO3143

Lập trình hướng đối tượng

3

6

1,5

1,5

 

 

34

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

6

1,5

1,5

 

 

35

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

6

1,5

1,5

 

 

36

INFO1022

Đồ án Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

2

0

1

 

 

37

INFO3073

Quản trị mạng

3

6

1,5

1,5

 

 

38

INFO3045

Lập trình python 1

3

6

1,5

1,5

 

 

39

INFO3083

Lập trình python 2

3

6

1,5

1,5

 

 

40

Module 1

Phát triển hệ thống nhúng và IoT

30

60

15

15

 

 

41

EEET3018

Vi điều khiển

3

6

1,5

1,5

 

 

42

EEET3058

Thiết kế hệ thống nhúng với FPGA

3

6

1,5

1,5

 

 

43

ACET3010

Lập trình nhúng

3

6

1,5

1,5

 

 

44

 

Công nghệ IoT

3

6

1,5

1,5

 

 

45

 

Lập trình IoT

3

6

1,5

1,5

 

 

46

COEN3004

Mạng cảm biến (SN)

3

6

1,5

1,5

 

 

47

COEN3003

Cấu kiến điện tử, cảm biến và cơ cấu chấp hành

3

6

1,5

1,5

 

 

48

INFO3150

Học máy và ứng dụng

3

6

1,5

1,5

 

 

49

 

Trí tuệ nhân tạo trong IoT

3

6

1,5

1,5

 

 

50

 

Đồ án phát triển hệ thống nhúng và  IoT

3

6

1,5

1,5

 

 

51

Module 2

Phát triển phần mềm

15

30

7,5

7,5

 

 

52

INFO3017

Lập trình giao diện web 1 (HTML+ CSS, JavaScript)

3

6

1,5

1,5

 

 

53

INFO3149

Lập trình giao diện web 2 (TypeScript+ React)

3

6

1,5

1,5

 

 

54

INFO3215

Lập trình web 1 (Fullstack: React+TypeScript+ Nodejs)

3

6

1,5

1,5

 

 

55

INFO3026

Lập trình di động  1 (React Native)

3

6

1,5

1,5

 

 

56

INFO3109

Đồ án công nghệ phần mềm

3

6

1,5

1,5

 

 

57

Module 3

Thiết kế vi mạch, bán dẫn

15

30

15

15

 

 

58

EEET3052

Linh kiện điện tử - bán dẫn

3

6

1,5

1,5

 

 

59

EEET3060

Thiết kế vi mạch số và mạch tương tự

3

6

1,5

1,5

 

 

60

EEET3062

Thiết kế VLSI

3

6

1,5

1,5

 

 

61

EEET3063

Thiết kế ASIC

3

6

1,5

1,5

 

 

62

EEET3064

Thiết kế SoC

3

6

1,5

1,5

 

 

63

 

Đồ án thiết kế vi mạch, bán dẫn

3

6

1,5

1,5

 

 

B3

 

Thực tập và KLTN

14

10

0

5

 

 

64

INFO4077

Thực tập nghề nghiệp

4

10

0

5

 

 

65

INFO5157

Thực tập tốt nghiệp

5

280

79

83,5

 

 

66

INFO5095

Đồ án tốt nghiệp

5

10

0

5

 

 

67

 

Tổng cộng

153

 

 

 

 

 

C

 

ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

38

 

 

 

 

 

C1.1

 

GD thể chất – quốc phòng

38

 

 

 

 

 

C1.2

 

Ngoại ngữ
(Đối với SV chưa đủ ĐK NN đầu vào)

38

 

 

 

 

 

C1.2.1

 

Tiếng Anh

38

6

1,5

1,5

 

 

68

 

Tiếng anh tổng quát

32

6

1,5

1,5

 

 

69

INFO3006

Tiếng Anh chuyên ngành

3

6

1,5

1,5

 

 

70

 

Tiếng Anh viết luận

3

6

1,5

1,5

 

 

C1.2.2

 

Tiếng Trung

38

 

 

 

 

 

C1.2.3

 

Tiếng Nhật

38

 

 

 

 

 

C1.2.4

 

Tiếng Hàn

38

 

 

 

 

 

 

Minor: An toàn thông tin

15

24

4

11

 

 

1

 

Nhập môn An toàn thông tin

3

6

1

2

 

 

2

 

Bảo mật mạng

3

6

1

2

 

 

3

 

Tấn công và phòng thủ mạng

3

6

1

2

 

 

4

 

Quản trị an toàn hệ thống thông tin

3

6

0

3

 

 

5

 

Đồ án An toàn thông tin

3

6

1

2

 

 

 

 

 

5.Phương thức tuyển sinh

🌸 06 phương thức xét tuyển linh hoạt – Cơ hội rộng mở cho thí sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.
  • Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

 

🌸 Nhận hồ sơ xét tuyển sớm từ ngày 06/01/2025 theo phương thức xét tuyển học bạ

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ, Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025.

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức >= 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm..
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

** Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

** Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, thí sinh tuân theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về thời gian, lệ phí xét tuyển và cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển.

 

🌸 Hơn 40 ngành học đa dạng – Lựa chọn phong phú năm 2025

Năm 2025, Đại học Đông Á tuyển sinh 41 ngành đào tạo đại học chính quy tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Cụ thể:

NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đắk Lắk

Tổ hợp xét tuyển

theo điểm thi TN THPT

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

7220201DL

A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7220204DL

A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

 

 

 

A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

 

6

Thương mại điện tử

7340122

 

7

Kế toán

7340301

7340301DL

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

9

Marketing

7340115

7340115DL

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

13

Thiết kế thời trang

7210404

 

D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

14

Quan hệ quốc tế

7310206

 

 

D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

15

Quản trị nhân lực

7340404

 

A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

16

Quản trị văn phòng

7340406

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

18

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

20

Luật

7380101

 

A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

21

Luật kinh tế

7380107

7380107DL

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

22

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

23

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán,  Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205DL

A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

7510301DL

27

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

 

28

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

7510103

 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

30

Nông nghiệp

7620101

7620101DL

31

Thú y

7640101

 

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

32

Y khoa

7720101

 

A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

33

Dược học

7720201

 

A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

34

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720301

 

A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

36

Hộ sinh

7720302

 

37

Dinh dưỡng

7720401

 

A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

38

Tâm lý học

7310401

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

39

Quản lý văn hoá

7229042

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

40

Giáo dục Mầm non

Dự kiến tuyển sinh

 

 

41

Giáo dục Tiểu học

Dự kiến tuyển sinh

 

 

 

Đăng ký xét tuyển đơn giản và nhanh chóng:

Đăng ký xét tuyển đại học đông á 2025 

Cách đăng ký xét tuyển vào Đại học Đông Á:

► Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website: donga.edu.vn/dangky

► Bước 2: Cập nhật hồ sơ xét tuyển và tra cứu kết quả tại cổng thông tin thí sinh: xts.donga.edu.vn

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 06/01/2025

Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

  • Cơ sở chính: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng
  • Phân hiệu tại Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

🌸 Thanh xuân tôi chọn Đại học Đông Á

Để tạo dựng con đường thành công! 🌸

  • Đại học Đông Á - Đà Nẵng
    • 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    • Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929
    • Website: donga.edu.vn
    • Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn
  • Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk
    • Địa chỉ: 40 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
    • Điện thoại: 0262.351.8989
    • Website: daklak.donga.edu.vn
    • Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn