Ngành Công nghệ thông tin
1. Các chuyên ngành đào tạo ngành Công nghệ thông tin
2. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin
Khối kiến thức |
Số
TC |
Khối kiến thức |
Số
TC |
1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
53 |
2.2.2. Chuyên ngành
(Sinh viên lựa chọn 1 trong 6 chuyên ngành) |
35 |
1.1. Lý luận chính trị |
11 |
- Công nghệ phần mềm |
|
1.2. Kỹ năng và phương pháp |
11 |
- Công nghệ phần mềm (Nhật Bản) |
|
1.3. Tin học |
2 |
- Mạng máy tính & Truyền thông |
|
1.4. Ngoại ngữ
(SV chọn 1 trong 4 NN: Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung) |
25 |
- An ninh mạng |
|
1.5. KHTN-XH/Pháp luật |
4 |
- Đồ hoạ truyền thông đa phương tiện |
|
2. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
104 |
- Internet of Things |
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
23 |
2.2.3. TT&KLTN |
11 |
2.2. Kiến thức chuyên ngành |
81 |
3. GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG |
11 |
2.2.1 Ngành chính Công nghệ thông tin |
35 |
4. NGOẠI NGỮ BỔ TRỢ
(SV chọn 1 trong 4 ngoại ngữ theo CT NN chính khóa) |
16 |
Nguồn: Khoa CNTT