Tổng quan chương trình đào tạo

ngành Công nghệ thông tin - Khóa 2023

 

 

 

 
1. Mục tiêu chương trình

Ký hiệu

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO3

Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực CNTT

PEO4

Người tốt nghiệp có năng lực nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển sản phẩm CNTT

PEO5

Trở thành giám đốc kỹ thuật, giám đốc CNTT (CIO) trong các doanh nghiệp CNTT trong và ngoài nước

 

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

STT

Chuẩn đầu ra

1

PLO1: Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

2

PLO2: Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng ngoại ngữ.

3

PLO3: Có khả năng giải quyết được vấn đề

4

PLO4: Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

5

PLO5: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

6

PLO6: Vận dụng được kiến thức toán học và kỹ thuật lập trình để giải quyết các bài toán thực tế

7

PLO7: Phát triển được sản phẩm công nghệ thông tin

8

PLO8: Triển khai và vận hành được sản phẩm phần mềm trên môi trường điện toán đám mây, thiết lập được quy trình tự động hóa trong sản xuất phần mềm.

9

PLO9: Đánh giá được các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới trong ngữ cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

Mã HP

Tên học phần

Tổng

ĐK học phần học trước

-1-

-2-

-3-

-4-

-8-

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

26

 

A1

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1

1

 

2

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

 

3

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1

1

 

4

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

 

5

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

 

6

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

1

 

7

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1

1

 

8

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

 

9

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1

1

 

10

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

 

A2

Kỹ năng

4

 

11

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

 

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

13

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

 

A3

Quản lý dự án và khởi nghiệp

8

 

14

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

 

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

 

17

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

 

18

SKIL1016

Kỹ năng viết truyền thông

1

 

A4

KHXH và pháp luật

3

 

19

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

20

SKIL1015

Văn hóa tổ chức

1

 

B

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

110

 

B1

Kiến thức cơ sở khối ngành

3

 

21

MATH3001

Toán cao cấp

3

 

B2

Kiến thức cơ sở ngành

26

 

22

INFO1137

Nhập môn nghề nghiệp và kiến tập

1

 

23

INFO1161

Tin học văn phòng nâng cao

1

 

24

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

 

25

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

 

26

INFO3015

Đồ hoạ ứng dụng

3

 

27

INFO3010

Mạng máy tính

3

 

28

INFO3017

Lập trình giao diện web

3

 

29

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

 

30

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

INFO3009

31

INFO3143

Lập trình hướng đối tượng

3

INFO3008

B3

Kiến thức chuyên ngành (tự chọn)
(Chọn 1 trong 2 chuyên ngành)

81

 

B3.1

Minor 1: Công nghệ phần mềm

81

 

32

INFO3189

Tiếng Anh chuyên ngành (CNPM)

3

 

33

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

INFO3008

34

INFO3019

Toán rời rạc

3

 

35

INFO3068

Lập trình ReactJS

3

 

36

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

INFO3143

37

INFO1022

Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

 

38

INFO3045

Lập trình Python 1

3

 

39

INFO3083

Lập trình Python 2

3

 

40

INFO3069

Kiểm thử phần mềm 1

3

 

41

INFO3070

Kiểm thử phần mềm 2

3

 

42

INFO3072

Quản lý dự án phần mềm

3

 
 

Module 1: Phát triển phần mềm doanh nghiệp

38

 

43

INFO3038

Lập trình mã nguồn mở 1

3

 

44

INFO3039

Lập trình mã nguồn mở 2

3

 

45

INFO3023

Lập trình Web 1

3

 

46

INFO3024

Lập trình Web 2

3

 

47

INFO3026

Lập trình di động 1

3

 

48

INFO3027

Lập trình di động 2

3

 

49

INFO3098

Giải thuật nâng cao

3

 

50

INFO3145

Xác suất thống kê

3

 

51

INFO3035

Trí tuệ nhân tạo

3

 

52

INFO3084

Quản trị mạng 1

3

 

53

INFO3085

Quản trị mạng 2

3

 

54

INFO3109

DevOps

3

 

55

INFO2163

Đồ án công nghệ phần mềm

2

 
 

Module 2: Công nghệ mới (Lựa chọn 1 trong 4 module dưới đây)

12

 
 

Module 2.1: Học máy và ứng dụng

12

 

56

INFO3146

Toán ứng dụng CNTT

3

 

57

INFO3111

Thị giác máy tính

3

 

58

INFO3150

Học máy

3

 

59

INFO3151

Học sâu

3

 
 

Module 2.2: Blockchain

12

 

60

INFO3131

FinTech

3

 

61

INFO3159

Lập trình ứng dụng phân tán 1

3

 

62

INFO3160

Lập trình ứng dụng phân tán 2

3

 

63

INFO3033

Blockchain

3

 
 

Module 2.3: Internet of Things

12

 

64

INFO3071

Công nghệ IoT

3

 

65

EEET3050

Thiết kế hệ thống nhúng

3

 

66

ACET3010

Lập trình nhúng

3

 

67

INFO3049

Lập trình ứng dụng IoT

3

 
 

Module 2.4: Điện toán đám mây

12

 

68

INFO3051

Định tuyến và chuyển mạch

3

 

69

INFO3053

Bảo mật mạng

3

 

70

INFO3056

Tấn công và phòng thủ mạng

3

 

71

INFO3055

Điện toán đám mây

3

 

B3.2

Minor 2: Thiết kế đồ họa

81

 

72

INFO3190

Tiếng Anh chuyên ngành (TKĐH)

3

 

73

INFO3172

Lịch sử mỹ thuật Thế Giới và Việt Nam

3

 

74

INFO2173

Tiếng Việt thực hành

2

 

75

INFO2174

Mỹ học đại cương

2

 

76

INFO3198

Nghiên cứu mỹ thuật cổ

3

 

77

INFO3114

Nguyên lý thiết kế đồ họa

3

 

78

INFO3199

Hình họa

3

 

79

INFO3177

Trang trí

3

 

80

INFO2178

Lịch sử Design

2

 

81

INFO3059

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

 

82

INFO2179

Ý tưởng sáng tạo

2

 

83

INFO2180

Kỹ thuật nhiếp ảnh

2

 

84

INFO3181

Đồ họa 3D

3

 
 

Module 1: Thiết kế nhận diện thương hiệu (TKĐH 2D)

15

 

85

INFO3182

Thiết kế 1 (Thiết kế bao bì nhãn hiệu)

3

 

86

INFO3183

Thiết kế 2 (Thiết kế Logo và ấn phẩm văn phòng)

3

 

87

INFO3184

Thiết kế 3 (Thiết kế Poster)

3

 

88

INFO3185

Thiết kế 4 (Thiết kế Lịch, Thiệp)

3

 

89

INFO3186

Thiết kế 5 (Thiết kế đồ họa quảng cáo)

3

 
 

Module 2: Thiết kế đồ họa Kỹ thuật số

15

 

90

INFO3170

Xây dựng kịch bản phân cảnh

3

 

91

INFO3171

Vẽ kỹ thuật số

3

 

92

INFO3167

Minh họa

3

 

93

INFO3168

Đồ họa động

3

 

94

INFO3169

Sản xuất phim hoạt hình (Animation)

3

 
 

Module 3:

15

 

Chọn 1 trong 2 Module sau:

 

Module 3.1: Diễn họa kiến trúc nội - ngoại thất

15

 

95

INFO3076

Nguyên lý thiết kế nội ngoại thất

3

 

96

INFO3067

Kỹ thuật vẽ 2D (Autocad)

3

 

97

INFO3061

Vẽ kỹ thuật

3

 

98

INFO3062

Đồ hoạ 3D 1

3

 

99

INFO3063

Đồ hoạ 3D 2

3

 
 

Module 3.2: Kỹ thuật làm phim

15

 

95

INFO3065

Kịch bản phân cảnh

3

 

96

INFO3066

Kỹ thuật quay phim

3

 

97

INFO3079

Kỹ thuật làm phim 1

3

 

98

INFO3080

Kỹ thuật làm phim 2

3

 

99

INFO3201

Sản xuất phim kỹ thuật số

3

 
 

Đồ án

2

 

100

INFO2187

Đồ án chuyên ngành

2

 

C

TT&KLTN

16

 

101

INFO2138

Thực tập nhận thức

2

 

102

INFO4139

Học kỳ đi làm DN 1

4

 

103

INFO5140

Học kỳ đi làm DN 2

5

 

104

INFO5095

Đồ án tốt nghiệp

5

 

D

GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)

11

 
 

TỔNG SỐ TC CHƯA CÓ GDTC-QP

152

 
 
 
 
4. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

 

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

 

2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

Menu chưa được tạo.