Ký hiệu
Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1
Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng
PEO2
Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn
PEO3
Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực CNTT
PEO4
Người tốt nghiệp có năng lực nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển sản phẩm CNTT
PEO5
Trở thành giám đốc kỹ thuật, giám đốc CNTT (CIO) trong các doanh nghiệp CNTT trong và ngoài nước
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
STT
Chuẩn đầu ra
1
PLO1: Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
2
PLO2: Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng ngoại ngữ.
3
PLO3: Có khả năng giải quyết được vấn đề
4
PLO4: Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
5
PLO5: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.
6
PLO6: Vận dụng được kiến thức toán học và kỹ thuật lập trình để giải quyết các bài toán thực tế
7
PLO7: Phát triển được sản phẩm công nghệ thông tin
8
PLO8: Triển khai và vận hành được sản phẩm phần mềm trên môi trường điện toán đám mây, thiết lập được quy trình tự động hóa trong sản xuất phần mềm.
9
PLO9: Đánh giá được các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới trong ngữ cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội
3. Khung chương trình đào tạo
TT
Mã HP
Tên học phần
Tổng
ĐK học phần học trước
-1-
-2-
-3-
-4-
-8-
A
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
26
A1
Lý luận chính trị
11
PHIL1001
Triết học Mac – Lênin 1
PHIL2002
Triết học Mac – Lênin 2
PHIL1003
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1
PHIL1004
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2
PHIL1005
Chủ nghĩa xã hội khoa học 1
PHIL1006
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
PHIL1007
Lịch sử Đảng cộng sản VN 1
PHIL1008
Lịch sử Đảng cộng sản VN 2
PHIL1009
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1
10
PHIL1010
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
A2
Kỹ năng
SKIL2003
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
12
SKIL1004
Kỹ năng soạn thảo văn bản
13
SKIL1013
Kỹ năng tìm việc
A3
Quản lý dự án và khởi nghiệp
14
SKIL1012
Tư duy thiết kế & GQVĐ
15
SKIL3011
Phương pháp NCKH
16
BUSM2036
Quản lý dự án
17
BUSM1037
Khởi nghiệp
18
SKIL1016
Kỹ năng viết truyền thông
A4
KHXH và pháp luật
19
GLAW2002
Pháp luật đại cương
20
SKIL1015
Văn hóa tổ chức
B
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
110
B1
Kiến thức cơ sở khối ngành
21
MATH3001
Toán cao cấp
B2
Kiến thức cơ sở ngành
22
INFO1137
Nhập môn nghề nghiệp và kiến tập
23
INFO1161
Tin học văn phòng nâng cao
24
INFO3008
Kỹ thuật lập trình
25
INFO3009
Cơ sở dữ liệu
INFO3015
Đồ hoạ ứng dụng
27
INFO3010
Mạng máy tính
28
INFO3017
Lập trình giao diện web
29
INFO3018
Lập trình JavaScript
30
INFO3020
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
31
INFO3143
Lập trình hướng đối tượng
B3
Kiến thức chuyên ngành (tự chọn) (Chọn 1 trong 2 chuyên ngành)
81
B3.1
Minor 1: Công nghệ phần mềm
32
INFO3189
Tiếng Anh chuyên ngành (CNPM)
33
INFO3011
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
34
INFO3019
Toán rời rạc
35
INFO3068
Lập trình ReactJS
36
INFO3021
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
37
INFO1022
Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng
38
INFO3045
Lập trình Python 1
39
INFO3083
Lập trình Python 2
40
INFO3069
Kiểm thử phần mềm 1
41
INFO3070
Kiểm thử phần mềm 2
42
INFO3072
Quản lý dự án phần mềm
Module 1: Phát triển phần mềm doanh nghiệp
43
INFO3038
Lập trình mã nguồn mở 1
44
INFO3039
Lập trình mã nguồn mở 2
45
INFO3023
Lập trình Web 1
46
INFO3024
Lập trình Web 2
47
INFO3026
Lập trình di động 1
48
INFO3027
Lập trình di động 2
49
INFO3098
Giải thuật nâng cao
50
INFO3145
Xác suất thống kê
51
INFO3035
Trí tuệ nhân tạo
52
INFO3084
Quản trị mạng 1
53
INFO3085
Quản trị mạng 2
54
INFO3109
DevOps
55
INFO2163
Đồ án công nghệ phần mềm
Module 2: Công nghệ mới (Lựa chọn 1 trong 4 module dưới đây)
Module 2.1: Học máy và ứng dụng
56
INFO3146
Toán ứng dụng CNTT
57
INFO3111
Thị giác máy tính
58
INFO3150
Học máy
59
INFO3151
Học sâu
Module 2.2: Blockchain
60
INFO3131
FinTech
61
INFO3159
Lập trình ứng dụng phân tán 1
62
INFO3160
Lập trình ứng dụng phân tán 2
63
INFO3033
Blockchain
Module 2.3: Internet of Things
64
INFO3071
Công nghệ IoT
65
EEET3050
Thiết kế hệ thống nhúng
66
ACET3010
Lập trình nhúng
67
INFO3049
Lập trình ứng dụng IoT
Module 2.4: Điện toán đám mây
68
INFO3051
Định tuyến và chuyển mạch
69
INFO3053
Bảo mật mạng
70
INFO3056
Tấn công và phòng thủ mạng
71
INFO3055
Điện toán đám mây
B3.2
Minor 2: Thiết kế đồ họa
72
INFO3190
Tiếng Anh chuyên ngành (TKĐH)
73
INFO3172
Lịch sử mỹ thuật Thế Giới và Việt Nam
74
INFO2173
Tiếng Việt thực hành
75
INFO2174
Mỹ học đại cương
76
INFO3198
Nghiên cứu mỹ thuật cổ
77
INFO3114
Nguyên lý thiết kế đồ họa
78
INFO3199
Hình họa
79
INFO3177
Trang trí
80
INFO2178
Lịch sử Design
INFO3059
Nghệ thuật thiết kế chữ
82
INFO2179
Ý tưởng sáng tạo
83
INFO2180
Kỹ thuật nhiếp ảnh
84
INFO3181
Đồ họa 3D
Module 1: Thiết kế nhận diện thương hiệu (TKĐH 2D)
85
INFO3182
Thiết kế 1 (Thiết kế bao bì nhãn hiệu)
86
INFO3183
Thiết kế 2 (Thiết kế Logo và ấn phẩm văn phòng)
87
INFO3184
Thiết kế 3 (Thiết kế Poster)
88
INFO3185
Thiết kế 4 (Thiết kế Lịch, Thiệp)
89
INFO3186
Thiết kế 5 (Thiết kế đồ họa quảng cáo)
Module 2: Thiết kế đồ họa Kỹ thuật số
90
INFO3170
Xây dựng kịch bản phân cảnh
91
INFO3171
Vẽ kỹ thuật số
92
INFO3167
Minh họa
93
INFO3168
Đồ họa động
94
INFO3169
Sản xuất phim hoạt hình (Animation)
Module 3:
Chọn 1 trong 2 Module sau:
Module 3.1: Diễn họa kiến trúc nội - ngoại thất
95
INFO3076
Nguyên lý thiết kế nội ngoại thất
96
INFO3067
Kỹ thuật vẽ 2D (Autocad)
97
INFO3061
Vẽ kỹ thuật
98
INFO3062
Đồ hoạ 3D 1
99
INFO3063
Đồ hoạ 3D 2
Module 3.2: Kỹ thuật làm phim
INFO3065
Kịch bản phân cảnh
INFO3066
Kỹ thuật quay phim
INFO3079
Kỹ thuật làm phim 1
INFO3080
Kỹ thuật làm phim 2
INFO3201
Sản xuất phim kỹ thuật số
Đồ án
100
INFO2187
Đồ án chuyên ngành
C
TT&KLTN
101
INFO2138
Thực tập nhận thức
102
INFO4139
Học kỳ đi làm DN 1
103
INFO5140
Học kỳ đi làm DN 2
104
INFO5095
Đồ án tốt nghiệp
D
GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)
TỔNG SỐ TC CHƯA CÓ GDTC-QP
152
Link:
Mô tả chương trình đào tạo 2023
Đề cương chi tiết học phần 2023
1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
1.1. Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0
1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0
2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT
Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường
Menu chưa được tạo.