NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2023
MÃ NGÀNH: 7480201

 

1. GIỚI THIỆU NGÀNH

Công nghệ thông tin là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm việc sử dụng các hệ thống máy tính, phần mềm và mạng để thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền tải thông tin. Hiện nay, ngành Công nghệ thông tin là một trong những ngành đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của xã hội, xuất hiện hầu hết các khía cạnh của cuộc sống hiện nay từ kinh doanh, giáo dục, y tế cho đến giải trí…

2. CÁC CHUYÊN MÔN TRONG NGÀNH:

- Công nghệ phần mềm:

+ Phân tích và thiết kế phần mềm;

+ Phát triển và kiểm thử phần mềm;

+ Triển khai, vận hành và bảo dưỡng phần mềm.

- Phát triển phần mềm tích hợp công nghệ mới: 

+ Phần mềm tích hợp Trí tuệ nhân tạo (AI);

+ Phần mềm tích hợp Internet vạn vật (IoT);          

+ Phần mềm tích hợp Chuỗi khối (Blockchain).

- Triển khai và quản trị hệ thống: 

+ Điện toán đám mây (Cloud Computing);

- Triển khai và quản trị hệ thống:

+ Điện toán đám mây (Cloud Computing);

3. CƠ HỘI NGHỆ NGHIỆP

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể phụ trách được các vị trí công việc sau:

- Kỹ sư phân tích và thiết kế hệ thống công nghệ thông tin;

- Kỹ sư phát triển sản phẩm công nghệ thông tin;

- Chuyên viên quản trị mạng (Network Administrator);

- Chuyên viên kiểm thử phần mềm ở các tổ chức, DN CNTT trong nước và các DN CNTT có vốn đầu tư nước ngoài;

- Chuyên viên quản trị dự án công nghệ phần mềm ở các tổ chức, DN CNTT trong nước và các DN CNTT có vốn đầu tư nước ngoài.

Đối với sinh viên chọn Học máy và ứng dụng sẽ làm việc tại vị trí:

- Kỹ sư phát triển sản phẩm học máy;

Đối với sinh viên chọn Blockchain sẽ làm việc tại vị trí:

- Kỹ sư phát triển sản phẩm Chuỗi khối (Blockchain);

Đối với sinh viên chọn Internet of Thing  sẽ làm việc tại vị trí:

- Kỹ sư phát triển sản phẩm Internet of Thing;

Đối với sinh viên chọn Điện toán đám mây sẽ làm việc tại vị trí:

- Kỹ sư Điện toán đám mây.

LÝ DO BẠN NÊN HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

  • CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾNChương trình được xây dựng dựa trên hợp tác của trường Đại học Đông Á với các trường Đại học tại Nhật Bản và các doanh nghiệp CNTT trong và ngoài nước (Đặc biệt là các doanh nghiệp Nhật Bản). Theo định hướng ứng dụng và nghề nghiệp đảm bảo hội nhập tốt với khu vực thị trường lao động Nhật và các thị trường tiếng Anh.
  • ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆPCác module nghề nghiệp được xây dựng dựa trên các yêu cầu giải quyết công việc tại DN. Mỗi module SV thực hiện đánh giá thông qua một dự án thực tế. SV học và làm thông qua 2 kì làm việc tại DN. Đa số các module nghề nghiệp ngành CNTT đều được hợp tác với các kỹ sư bậc cao, các chuyên gia từ các doanh nghiệp CNTT đảm nhận việc giảng dạy và thực hành trên các dự án cụ thể.
  • CƠ HỘI TUYỂN DỤNGSV có cơ hội được tuyển dụng vào các doanh nghiệp CNTT mà nhà trường đã có sự hợp tác tốt: Các doanh nghiệp Nhật Bản, các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam và các doanh nghiệp CNTT tại Việt Nam và tại Đà Nẵng như: Fsoft, Axon Active, Sun*, Orient, Sekisho Việt Nam, Global Design IT, NexLe….
  • CƠ HỘI HỌC NÂNG CAO TẠI CÁC NƯỚC TIÊN TIẾNChương trình cập nhập thường xuyên theo các chương trình tham khảo của các nước tiên tiến và thông qua các ký kết hợp tác về xây dựng chương trình đào tạo, đào tạo theo hình thức liên kết 1+3, 2+2 của Đại học Đông Á với các trường trên thế giới.
  • CƠ HỘI VIỆC LÀMSV đạt chuẩn năng lực đầu ra về chuyên môn nghề nghiệp và đạt chuẩn về tiếng Anh có cơ hội cao làm việc tại các DN, dự án theo các thị trường tiếng Anh. SV đạt năng lực N3, N4 tiếng Nhật có cơ hội cao được làm việc tại các DN Nhật tại Nhật hoặc tại Việt Nam. Ngoài ra, SV có thể được tuyển dụng làm việc tại các DN Việt Nam thông qua trung tâm giới thiệu việc làm của Nhà trường tại TP HCM hay tại ĐN-Miền Trung.

TỔNG QUAN

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Đại học Đông Á được thiết kế, xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thông tin có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có năng lực sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc;

Với đội ngũ giảng viên có trình độ từ Thạc sĩ trở lên, có chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm thực tiễn, cùng với cơ sở vật chất được đầu tư và nâng cấp để phục vụ hiệu quả cho công tác giảng dạy và nghiên cứu, khoa Công nghệ thông tin đặt mục tiêu trở thành một trong những cơ sở đào tạo uy tín về lĩnh vực công nghệ thông tin, với chất lượng đào tạo ngang tầm các trường đại học hàng đầu trong khu vực Đông Nam Á.

Chương trình đào tạo được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, có kỹ năng thực hành cơ bản, có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo.

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Mục tiêu đào tạo của chương trình đào tạo

Ký hiệu

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Thể hiện được khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO3

Vận dụng được các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực CNTT

PEO4

Người tốt nghiệp có năng lực nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển sản phẩm CNTT

PEO5

Trở thành giám đốc kỹ thuật, giám đốc CNTT (CIO) trong các doanh nghiệp CNTT trong và ngoài nước

 

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:

STT

Nhóm Năng lực

Chuẩn đầu ra

1

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO1: Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

2

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO2: Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng ngoại ngữ.

3

Giải quyết vấn đề

PLO3: Có khả năng giải quyết được vấn đề

4

Khởi nghiệp

PLO4: Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

5

Chính trị

PLO5: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

6

Kiến thức chung về ngành CNTT

PLO6: Vận dụng được kiến thức toán học và kỹ thuật lập trình để giải quyết các bài toán thực tế

7

Phát triển được sản phẩm CNTT

PLO7: Phát triển được sản phẩm công nghệ thông tin

8

Phát triển và vận hành hệ thống CNTT

PLO8: Triển khai và vận hành được sản phẩm phần mềm trên môi trường điện toán đám mây, thiết lập được quy trình tự động hóa trong sản xuất phần mềm.

9

Đánh giá các giải pháp CNTT

PLO9: Đánh giá được các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin mới trong ngữ cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội

 

Quá trình đào tạo

CTĐT ngành Công nghệ thông tin được thiết kế theo hệ thống tín chỉ, gồm 153 tín chỉ (không kể 11 tín chỉ của học phần giáo dục thể chất và GDQPAN). Quá trình đào tạo tuân thủ theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo (Căn cứ Thông tư số 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 03 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học) (1). CTĐT được thiết kế với thời gian đào tạo là 4.0 năm. Mỗi năm học có hai học kỳ chính (bắt đầu từ giữa tháng 8 đến cuối tháng 6). Theo lộ trình được thiết kế, sinh viên được học đan xen các học phần thuộc khối kiến thức đại cương (gồm 26 tín chỉ) và các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (14 tín chỉ), chuyên ngành (26 tín chỉ). Chuyên ngành gồm 82 tín chỉ. Thực tập nghề nghiệp được bố trí sau mỗi module nghề nghiệp và Thực tập & đồ án tốt nghiệp được bố trí ở kỳ 8.

Chương trình đào tạo

1. Công nghệ phần mềm

Year

Semester

Code

Courses

Credits

 

 

 

 

 

Academic major – Software Technology

1

Semester 1

 

16

 

Skill2003

Marxist and Leninist Politico-Economics

Kinh tế chính trị: Tuần HTĐK

1

PHIL2005

Ho Chi Minh's Ideology

TH Tư tưởng HCM: các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM

1

MATH3005

Advanced Mathematics

Toán cao cấp

3

INFO3017

Microsoft office

Tin học văn phòng nâng cao

1

INFO2152

Introduction to programming

Nhập môn nghề nghiệp và kiến tập
ĐA1: Kiến tập và Workshop Định hướng nghề nghiệp, hình thành thái độ cho sinh viên CNTT - tại doanh nghiệp

1

INFO3008

Programming techniques

Kỹ thuật lập trình

3

INFO3009

Databases

Cơ sở dữ liệu

3

INFO3017

Front end programming

Lập trình giao diện Web

3

Semester 2

20

 

PHIL2004

History of Vietnam Communist Party

TH Lịch sử Đảng cộng sản VN  (VH trách nhiệm, CĐ)

1

PHIL3001

Philosophy of Marxism and Leninism

Thực hành HP Triết học Mac – Lênin (Văn hóa tổ chức)

1

 

Communication and Presentation Skills

KN giao tiếp- thuyết trình (2TC);

4

 

Text Editing Skills

KN Viết truyền thông (2TC)

GLAW2002

General Law

Pháp luật đại cương

2

INFO3018

JavaScript programming

Lập trình JavaScript

3

INFO3143

Object oriented programming

Lập trình hướng đối tượng

3

INFO3020

Database Management Systems

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

INFO3015

Graphic application

Đồ họa ứng dụng

3

2

Semester 3

18

 

INFO3021

Object oriented system analysis and design

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
ĐA2

3

INFO3045

Python programming 1

Lập trình Python 1

3

INFO3149

ReactJS programming

Lập trình ReactJS

3

INFO3029

Software testing

Kiểm thử phần mềm

3

INFO3011

Data Structures and Algorithms

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

INFO3010

Network computer

Mạng máy tính

3

Semester 4

24

 

SKIL2002

 

Các vấn đề môi trường và PTBV (2TC); KN phát triển việc làm bền vững (1TC)

3

 

 

-Tiếng Trung/Nhật/ Hàn Sơ Cấp (2TC) -Văn hóa Trung/ Nhật/Hàn (1TC)

3

INFO3019

Discerete Mathematics

Toán rời rạc

3

INFO3083

Python programming 2

Lập trình Python 2 - ĐA3

3

INFO3084

Networks administration 1

Quản trị mạng 1

3

INFO3072

Software project management

Quản lý dự án phần mềm

3

INFO3145

probability and statistics

Xác xuất thống kê

3

INFO3038

Open-source Programming 1

Lập trình mã nguồn mở 1

3

3

Semester 5

24

 

SKIL3011

Scientific Research Method

Phương pháp NCKH

3

INFO3039

Open-source Programming 1

Lập trình mã nguồn mở 2 - ĐA4

3

INFO3023

Web Programming 1

Lập trình web 1

3

INFO3162

Advanced algorithms

Giải thuật nâng cao

3

INFO3035

Artificial Intelligence

Trí tuệ nhân tạo

3

INFO3085

Networks administration 1

Quản trị mạng 2

3

 

Toán ứng dụng CNTT/
FinTech/
Công nghệ IoT
Định tuyến và chuyển mạch

3

 

(Machine learning)Học máy/
(Distributed application programming 1)Lập trình ứng dụng phân tán 1/
(Embedded system design)Thiết kế hệ thống nhúng/
(Network security)Bảo mật mạng

3

Semester 6

22

 

PHIL2003

Scientific Socialism

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

PHIL2005

Ho Chi Minh's Thoughts

Tư tưởng Hồ Chí Minh

1

PHIL2004

History of Vietnam Communist Party

Lịch sử Đảng

1

BUSM2036

 

Project management

Quản lý dự án

5

INFO3038

Web programming 2

Lập trình web 2 - ĐA5

3

INFO3026

Mobile programming 1

Lập trình di động 1

3

 

(Computer Vision)Thị giác máy tính/
(Distributed application programming 1)Lập trình ứng dụng phân tán 2/
(Embedded Programming)Lập trình nhúng/
(Network attack and defence)Tấn công và phòng thủ mạng

3

INFO4074

(Professional practice)

Thực tập nghề nghiệp

4

4

Semester 7

19

 

PHIL3001

Philosophy of Marxism and Leninism

Triết học Mac-lenin

2

PHIL2002

Marxist and Leninist Politico-Economics

Kinh tế chính trị

1

MARK2007

Content Marketing

3

INFO3109

DevOps

3

INFO3027

Mobile Programming 2

Lập trình di động 2 - ĐA6

3

 

Software Technology Project

Đồ án Công nghệ phần mềm

2

 

(Deep learning) Học sâu/
BlockChain/
(Programming IoT applications)Lập trình ứng dụng IoT/
(Cloud computing)Điện toán đám mây

3

 

(Machine learning and applications projects) Đồ án học máy và ứng dụng/

(Blockchain projects)Đồ án BlockChain/
(IoT projects) Đồ án IoT
(IoT Cloud computing) Đồ án Điện toán đám mây
ĐA8

2

Semester 8

10

 

INFO5157

(Graduation practice)

Thực tập tốt nghiệp

5

INFO5095

(Graduation thesis)

Kết luận tốt nghiệp

5

 

2. Thiết kế đồ họa

Year

Semester

Code

Courses

Credits

1

Semester 1

18

 

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1

1

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1

1

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1

1

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1

1

SKIL1015

Văn hóa tổ chức

1

INFO3017

Lập trình giao diện web

3

INFO1137

Nhập môn nghề nghiệp và kiến tập

1

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

INFO3015

Đồ hoạ ứng dụng

3

Semester 2

20

 

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

MATH3001

Toán cao cấp

3

INFO3143

Lập trình hướng đối tượng

3

INFO3010

Mạng máy tính

3

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

2

Semester 3

19

 

INFO1161

Tin học văn phòng nâng cao

1

INFO3114

Nguyên lý thiết kế đồ họa

3

INFO3172

Lịch sử mỹ thuật Thế Giới và Việt Nam

3

INFO2173

Tiếng Việt thực hành

2

INFO2174

Mỹ học đại cương

2

INFO3175

Hình họa

3

INFO3177

Trang trí

3

INFO2178

Lịch sử Design

2

Semester 4

22

 

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

INFO3190

Tiếng Anh chuyên ngành (TKĐH)

3

INFO3198

Nghiên cứu mỹ thuật cổ

3

INFO2179

Phát triển ý tưởng sáng tạo

2

INFO2180

Kỹ thuật nhiếp ảnh

2

INFO3181

Đồ họa 3D (3D)

3

INFO3059

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

INFO2138

Thực tập nhận thức

2

3

Semester 5

22

 

BUSM2036

Quản lý dự án

2

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

INFO3182

Thiết kế 1 (Thiết kế bao bì nhãn hiệu)

3

INFO3183

Thiết kế 2 (Thiết kế Logo và ấn phẩm văn phòng)

3

INFO3184

Thiết kế 3 (Thiết kế Poster)

3

INFO3185

Thiết kế 4 (Thiết kế Lịch, Thiệp)

3

INFO3186

Thiết kế 5 (Thiết kế đồ họa quảng cáo)

3

INFO3170

Xây dựng kịch bản phân cảnh

3

Semester 6

20

 

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

INFO4139

Học kỳ đi làm DN 1

4

INFO3167

Minh họa

3

INFO3171

Vẽ kỹ thuật số

3

Tự chọn (chọn 1 trong 2 module)

Diễn họa kiến trúc nội ngoại thất

9

INFO3067

Kỹ thuật vẽ 2D (Autocad)

3

INFO3061

Vẽ kỹ thuật

3

INFO3062

Đồ hoạ 3D 1

3

Kỹ thuật làm phim

9

INFO3065

Kịch bản phân cảnh

3

INFO3079

Kỹ thuật làm phim 1

3

INFO3066

Kỹ thuật quay phim

3

4

Semester 7

16

 

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

INFO3168

Đồ họa động

3

INFO3169

Sản xuất phim hoạt hình (Animation)

3

INFO2187

Đồ án chuyên ngành

2

Tự chọn (chọn 1 trong 2module)

Diễn họa kiến trúc nội ngoại thất

6

INFO3063

Đồ hoạ 3D 2

3

INFO3076

Nguyên lý thiết kế nội ngoại thất

3

Kỹ thuật làm phim

6

INFO3080

Kỹ thuật làm phim 2

3

INFO3201

Sản xuất phim kỹ thuật số

3

Semester 8

15

 

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

1

INFO5140

Học kỳ đi làm DN 2

5

INFO5095

Đồ án tốt nghiệp

5

Link:

Mô tả chương trình đào tạo 2023

Đề cương chi tiết học phần 2023

 
 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

 

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

 

2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

Menu chưa được tạo.