NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2018

MÃ NGÀNH: 7480201

 

1. GIỚI THIỆU NGÀNH

Công nghệ thông tin là gì?

Công nghệ thông tin (IT – Information Technology) là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm việc sử dụng các hệ thống máy tính, phần mềm và mạng để thu thập, lưu trữ, xử lý và truyền tải thông tin. Hiện nay, ngành công nghệ thông tin là một trong những ngành đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển của xã hội, xuất hiện hầu hết các khía cạnh của cuộc sống hiện nay từ kinh doanh, giáo dục, y tế cho đến giải trí…

Các xu hướng CNTT nổi bật hiện nay:

- AI và Machine Learning (AI): AI và học máy tiếp tục phát triển và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như y tế, tài chính, thương mại điện tử và dịch vụ khách hàng. Chatbots và trợ lý ảo trở nên phổ biến hơn, cải thiện tương tác người dùng và tự động hóa các tác vụ đơn giản.

- Internet Of Things (IoT): Các thiết bị kết nối Internet ngày càng gia tăng, từ nhà thông minh đến các thiết bị y tế, làm tăng cường khả năng thu thập và phân tích dữ liệu. Các nền tảng IoT cũng phát triển để quản lý và bảo mật mạng lưới các thiết bị kết nối này.

- Blockchain: Công nghệ blockchain vượt ra ngoài lĩnh vực tiền điện tử và được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác như chuỗi cung ứng, tài chính và quản lý tài sản kỹ thuật số. Nhiều dự án và công ty thử nghiệm blockchain để cải thiện tính minh bạch và bảo mật.

- Điện toán đám mây (Cloud computing): Nhu cầu sử dụng dịch vụ đám mây tăng cao, với các doanh nghiệp chuyển đổi hạ tầng CNTT của họ lên các nền tảng đám mây để tiết kiệm chi phí và tăng tính linh hoạt. Các dịch vụ đám mây lai (hybrid cloud) và đa đám mây (multi-cloud) cũng trở nên phổ biến.

- An ninh mạng (Cybersecurity): Với sự gia tăng của các cuộc tấn công mạng, bảo mật thông tin trở thành ưu tiên hàng đầu. Các công nghệ bảo mật tiên tiến như mã hóa, xác thực đa yếu tố và AI trong an ninh mạng được triển khai để bảo vệ dữ liệu và hệ thống.

2. CÁC CHUYÊN MÔN TRONG NGÀNH

- Công nghệ phần mềm:

+ Phân tích và thiết kế phần mềm;

+ Phát triển và kiểm thử phần mềm;

+ Triển khai, vận hành và bảo dưỡng phần mềm.

- An ninh mạng: 

+ Bảo mật mạng

+ Điện toán đám mây (Cloud Computing);

+ Quản trị hệ thống

- Thiết kế đồ họa: 

+ Thiết kế nhận diện thương hiệu;

+ Thiết kế đồ họa kỹ thuật số;

+ Diễn họa kiến trúc nội – ngoại thất;

+ Kỹ thuật làm phim.

- Phát triển phần mềm tích hợp công nghệ mới: 

+ Phần mềm tích hợp Trí tuệ nhân tạo (AI);

+ Phần mềm tích hợp Internet vạn vật (IoT);          

+ Phần mềm tích hợp Chuỗi khối (Blockchain).

3. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP

Sinh viên ngành Công nghệ thông tin tốt nghiệp đảm nhận làm việc tại các vị trí sau:

  • Chuyên viên CNTT ở các tổ chức, DN trong nước và nước ngoài;
  • Chuyên viên thiết kế và phát triển sản phẩm công nghệ thông tin ở các tổ chức, DN trong nước và nước ngoài;
  • Chuyên viên quản trị dự án công nghệ thông tin ở các tổ chức, DN CNTT trong nước và nước ngoài;
  • Chuyên viên thiết kế và phát triển các ứng dụng công nghệ mới như Blockchain, Internet vạn vật, trí tuệ nhân tạo, … ở các tổ chức, DN CNTT trong nước và nước ngoài;
  • Có thể đảm nhận các vị trí công việc chuyên sâu: Hoặc là chuyên viên công nghệ phần mềm, hoặc là chuyên viên mạng máy tính và an toàn thông tin, hoặc chuyên viên thiết kế đồ hoạ ở các tổ chức, DN CNTT trong nước và nước ngoài;
  • Giảng viên tại các cơ sở đào tạo về CNTT bậc trung cấp, cao đẳng và đại học;

Sau khi tốt nghiệp và làm việc tại DN, người học có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn là thạc sỹ, tiến sĩ trong nước hoặc nước ngoài, nhằm đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, phát triển bản thân.

LÝ DO BẠN NÊN HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

  • CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾNChương trình được xây dựng dựa trên hợp tác của trường Đại học Đông Á với các trường Đại học tại Nhật Bản và các doanh nghiệp CNTT trong và ngoài nước (Đặc biệt là các doanh nghiệp Nhật Bản). Theo định hướng ứng dụng và nghề nghiệp đảm bảo hội nhập tốt với khu vực thị trường lao động Nhật và các thị trường tiếng Anh.
  • ỨNG DỤNG VÀ THỰC HÀNH THỰC NGHIỆPCác module nghề nghiệp được xây dựng dựa trên các yêu cầu giải quyết công việc tại DN. Mỗi module SV thực hiện đánh giá thông qua một dự án thực tế. SV học và làm thông qua 2 kì làm việc tại DN. Đa số các module nghề nghiệp ngành CNTT đều được hợp tác với các kỹ sư bậc cao, các chuyên gia từ các doanh nghiệp CNTT đảm nhận việc giảng dạy và thực hành trên các dự án cụ thể.
  • CƠ HỘI TUYỂN DỤNGSV có cơ hội được tuyển dụng vào các doanh nghiệp CNTT mà nhà trường đã có sự hợp tác tốt: Các doanh nghiệp Nhật Bản, các doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam và các doanh nghiệp CNTT tại Việt Nam và tại Đà Nẵng như: Fsoft, Axon Active, Sun*, Orient, Sekisho Việt Nam, Global Design IT, NexLe….
  • CƠ HỘI HỌC NÂNG CAO TẠI CÁC NƯỚC TIÊN TIẾNChương trình cập nhập thường xuyên theo các chương trình tham khảo của các nước tiên tiến và thông qua các ký kết hợp tác về xây dựng chương trình đào tạo, đào tạo theo hình thức liên kết 1+3, 2+2 của Đại học Đông Á với các trường trên thế giới.
  • CƠ HỘI VIỆC LÀMSV đạt chuẩn năng lực đầu ra về chuyên môn nghề nghiệp và đạt chuẩn về tiếng Anh có cơ hội cao làm việc tại các DN, dự án theo các thị trường tiếng Anh. SV đạt năng lực N3, N4 tiếng Nhật có cơ hội cao được làm việc tại các DN Nhật tại Nhật hoặc tại Việt Nam. Ngoài ra, SV có thể được tuyển dụng làm việc tại các DN Việt Nam thông qua trung tâm giới thiệu việc làm của Nhà trường tại TP HCM hay tại ĐN-Miền Trung.

TỔNG QUAN

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin – Đại học Đông Á được thiết kế, xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đào tạo cho Sinh viên có đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe, có tư duy giải quyết vấn đề, có tư duy sáng tạo, có khả năng làm việc nhóm; có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành sản phẩm công nghệ thông tin; có ý thức phục vụ cộng đồng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

Với đội ngũ giảng viên có trình độ từ thạc sỹ trở lên và cơ sở vật chất được đầu tư đổi mới và nâng cấp để phục vụ tốt hơn cho việc giảng dạy và nghiên cứu, khoa CNTT hướng đến trở thành một đơn vị đào tạo hàng đầu trong lĩnh vực Công nghệ thông tin ở miền Trung và Tây Nguyên, và là một địa chỉ đào tạo có uy tín trong cả nước, có chất lượng đào tạo sánh kịp với các trường đại học trong khu vực Đông Nam Á.

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Mục tiêu đào tạo của chương trình đào tạo

a. Kiến thức

- Có kiến thức cơ bản về khoa xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

- Vận dụng được kiến thức toán học và công nghệ thông tin để giải quyết các bài toán thực tế.

- Có khả năng vận dụng được kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực công nghệ thông tin để cải tiến và xây dựng mới các sản phẩm công nghệ thông tin.

b. Kỹ năng

- Có các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu.

- Có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá tình hình hoạt động công nghệ thông tin trong doanh nghiệp.

- Có khả năng phát triển mới các sản phẩm công nghệ thông tin cho doanh nghiệp.

- Có khả năng làm việc độc lập sáng tạo, có khả năng làm việc nhóm hiệu quả; có năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề và đưa ra những kết luận mang tính chất chuyên gia thuộc chuyên ngành được đào tạo.

c. Mức tự chủ và trách nghiệm
Có khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn. Đồng thời có ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng.

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo:

STT

Năng lực (nhóm năng lực)

Mô tả PLOs

(1)

(2)

(3)

1

Phát triển sản phẩm công nghệ thông tin

PLO1: Thể hiện (Demonstrate) khả năng thiết kế và đánh giá độ phức tạp của thuật toán.

PLO2: Phân tích (Analyzes), thiết kế (Designs) và phát triển (Develops) các sản phẩm công nghệ thông tin.

2

Quản lý dự án CNTT

PLO3: Lập kế hoạch và quản lý được dự án công nghệ thông tin.

3

Có năng lực học tập suốt đời để thích ứng hội nhập và có tinh thần tiên phong đổi mới

PLO4: Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để mở rộng và nâng cao kiến thức và học tập suốt đời.

PLO5: Phát triển (Develops) sản phẩm CNTT trên nền tảng công nghệ mới.

PLO6: Sử dụng ngoại ngữ (uses) trong giao tiếp và trong công việc, đạt năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

4

Sống có lý tưởng và có tinh thần trách nhiệm với cộng đồng

PLO7: Tuân thủ (Performs) văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp.

PLO8: Áp dụng (Apply) một cách có hệ thống các kiến thức về chính trị, pháp luật và khoa học xã hội để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn học tập, nghiên cứu trong lĩnh vực nghề nghiệp và đóng góp vào sự phát triển bền vững của cộng đồng xã hội.

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp tác và giải quyết vấn đề

PL9: Thể hiện (Demonstrate) khả năng  tư duy liên ngành và xuyên ngành trong việc nhận biết, giải quyết các vấn đề CNTT và cải tiến liên tục.

PLO10: Thể hiện (Displays) khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

PLO11: Thể hiện (Displays) khả năng giao tiếp trong môi trường đa văn hoá và khả năng truyền đạt tri thức dựa trên nghiên cứu, thảo luận các vấn đề chuyên môn và khoa học với người cùng ngành và với những người khác

PLO12: Thể hiện (Demonstrate) tư duy và tinh thần khởi nghiệp.

 

Quá trình đào tạo

CTĐT ngành công nghệ thông tin được thiết kế theo hệ thống tín chỉ, gồm 172 tín chỉ (không kể 11 tín chỉ của học phần giáo dục thể chất và GDQPAN). Quá trình đào tạo tuân thủ theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo (cụ thể là Quyết định 17/VBHN-BGDĐT). CTĐT được thiết kế với thời gian đào tạo là 4 năm. Mỗi năm học có hai học kỳ chính (bắt đầu từ giữa tháng 8 đến cuối tháng 6). Theo lộ trình được thiết kế, sinh viên được học đan xen các học phần thuộc khối kiến thức đại cương (gồm 69 tín chỉ); các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (32), các học phần thuộc khối kiến thức chuyên ngành CNTT bắt buộc (18 tín chỉ) được bố trí học trước ở năm 1 và năm 2, có 1 số ít học phần bố trí ở năm 3. Kiến thức chuyên ngành tự chọn: Công nghệ phần mềm (42), An ninh mạng (42) được bố trí ở năm 3 và năm 4. Thực tập nghề nghiệp theo từng NVCM được bố trí tại kỳ 6 và Thực tập & khóa luận tốt nghiệp được bố trí ở kỳ 8.

Chương trình đào tạo
a. Module 1: Công nghệ phần mềm

Học kỳ

Mã HP

Học phần

Tổng tín chỉ

(1)

(3)

(4)

(5)

HK1

SKIL2001

Phương pháp học đại học

2

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

INFO2004

Thực hành tin học văn phòng

2

ENGL2001

Pronunciation 1 (PN1)

2

ENGL3003

Communication 1 (CE1)

3

GLAW1001

Pháp luật đại cương

1

INFO2005

Nhập môn tin học

2

INFO3010

Mạng máy tính

3

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

 

Tổng

19

HK2

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

ENGL2002

Pronunciation 2 (PN2)

2

ENGL3004

Communication 2 (CE2)

3

INFO1007

Luật an toàn thông tin và luật an ninh mạng

1

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

INFO4017

Lập trình giao diện web

4

INFO2013

Lập trình hướng đối tượng

2

INFO2014

Nguyên lý thiết kế đồ hoạ

2

INFO4015

Đồ hoạ ứng dụng

4

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

GP13144

GP12145

GP13146

Giáo dục quốc phòng

8

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

23

HK3

ENGL3005

Communication 3 (CE3)

3

MATH3001

Toán cao cấp

3

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

INFO3012

Lập trình Python

3

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

INFO3068

Lập trình ReactJS

3

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

24

HK4

ENGL4008

English for TOEIC 1 (TE1)

4

ENGL4009

English for TOEIC 2 (TE2)

4

INFO3006

Tiếng Anh chuyên ngành

3

SKIL2007

Phương pháp NCKH

2

MARK3017

Quản trị thương hiệu

3

INFO3019

Toán rời rạc

3

INFO3038

Lập trình mã nguồn mở 1

3

INFO3069

Kiểm thử phần mềm 1

3

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

25

HK5

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

ENGL3006

Communication 4 (CE4)

3

SKIL1012

Kĩ năng giải quyết vấn đề

1

BUSM3036

Quản lý dự án

3

INFO1022

Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

INFO3041

Quản trị mạng Windows

3

INFO3039

Lập trình mã nguồn mở 2

3

INFO3023

Lập trình web 1

3

INFO3026

Lập trình di động 1

3

 

Tổng

25

HK6

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

SKIL2005

Kỹ năng viết và truyền thông

2

ENGL4010

English for TOEIC 3 (TE3)

4

INFO3072

Quản lý dự án phần mềm

3

INFO3070

Kiểm thử phần mềm 2

3

INFO3027

Lập trình di động 2

3

INFO3032

Lập trình ứng dụng phân tán

3

INFO4074

Thực tập nghề nghiệp

4

 

Tổng

24

HK7

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

SKIL1008

Kỹ năng tìm việc

1

ENGL3007

Communication 5 (CE5)

3

ENGL4011

English for TOEIC 4 (TE4)

4

ENGL3012

English for TOEIC 5 (TE5)

3

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

INFO3024

Lập trình web 2

3

INFO3033

BlockChain

3

INFO3046

Đồ án chuyên ngành (Blockchain)

3

 

Tổng

25

HK8

INFO4077

Thực tập tốt nghiệp

4

INFO3078

Đồ án tốt nghiệp

3

 

Tổng

7

b. Module 2: An ninh mạng

 

Học kỳ

Mã HP

Học phần

Tổng TC

(1)

(3)

(4)

(5)

HK1

SKIL2001

Phương pháp học đại học

2

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

INFO2004

Thực hành tin học văn phòng

2

ENGL2001

Pronunciation 1 (PN1)

2

ENGL3003

Communication 1 (CE1)

3

GLAW1001

Pháp luật đại cương

1

INFO2005

Nhập môn tin học

2

INFO3010

Mạng máy tính

3

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

 

Tổng

19

HK2

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

ENGL2002

Pronunciation 2 (PN2)

2

ENGL3004

Communication 2 (CE2)

3

INFO1007

Luật an toàn thông tin và luật an ninh mạng

1

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

INFO4017

Lập trình giao diện web

4

INFO2013

Lập trình hướng đối tượng

2

INFO2014

Nguyên lý thiết kế đồ hoạ

2

INFO4015

Đồ hoạ ứng dụng

4

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

GP13144

GP12145

GP13146

Giáo dục quốc phòng

8

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

23

HK3

ENGL3005

Communication 3 (CE3)

3

MATH3001

Toán cao cấp

3

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

INFO3012

Lập trình Python

3

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

INFO3068

Lập trình ReactJS

3

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

24

HK4

ENGL4008

English for TOEIC 1 (TE1)

4

ENGL4009

English for TOEIC 2 (TE2)

4

INFO3006

Tiếng Anh chuyên ngành

3

SKIL2007

Phương pháp NCKH

2

MARK3017

Quản trị thương hiệu

3

INFO3019

Toán rời rạc

3

INFO3038

Lập trình mã nguồn mở 1

3

INFO3041

Quản trị mạng Windows

3

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

25

HK5

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

ENGL3006

Communication 4 (CE4)

3

SKIL1012

Kĩ năng giải quyết vấn đề

1

BUSM3036

Quản lý dự án

3

INFO1022

Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

INFO3042

Quản trị mạng Linux

3

INFO3050

Thiết kế mạng

3

INFO3053

Bảo mật mạng

3

INFO3055

Điện toán đám mây

3

 

Tổng

25

HK6

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

SKIL2005

Kỹ năng viết và truyền thông

2

ENGL4010

English for TOEIC 3 (TE3)

4

INFO3051

Định tuyến và chuyển mạch

3

INFO3056

Tấn công và phòng thủ mạng

3

INFO3032

Lập trình ứng dụng phân tán

3

INFO3071

Công nghệ IoT

3

INFO4074

Thực tập nghề nghiệp

4

 

Tổng

24

HK7

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

SKIL1008

Kỹ năng tìm việc

1

ENGL3007

Communication 5 (CE5)

3

ENGL4011

English for TOEIC 4 (TE4)

4

ENGL3012

English for TOEIC 5 (TE5)

3

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

INFO3033

BlockChain

3

INFO3049

Lập trình ứng dụng IoT

3

INFO3046

Đồ án chuyên ngành (ANM)

3

 

Tổng

25

HK8

INFO4077

Thực tập tốt nghiệp

4

INFO3078

Đồ án tốt nghiệp

3

 

Tổng

7

c. Module 3: Thiết kế đồ họa

 

Học kỳ

Mã HP

Học phần

Tổng tín chỉ

(1)

(3)

(4)

(5)

HK1

SKIL2001

Phương pháp học đại học

2

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

INFO2004

Thực hành tin học văn phòng

2

ENGL2001

Pronunciation 1 (PN1)

2

ENGL3003

Communication 1 (CE1)

3

GLAW1001

Pháp luật đại cương

1

INFO2005

Nhập môn tin học

2

INFO3010

Mạng máy tính

3

INFO3008

Kỹ thuật lập trình

3

 

Tổng

19

HK2

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

ENGL2002

Pronunciation 2 (PN2)

2

ENGL3004

Communication 2 (CE2)

3

INFO1007

Luật an toàn thông tin và luật an ninh mạng

1

INFO3009

Cơ sở dữ liệu

3

INFO4017

Lập trình giao diện web

4

INFO2013

Lập trình hướng đối tượng

2

INFO2014

Nguyên lý thiết kế đồ hoạ

2

INFO4015

Đồ hoạ ứng dụng

4

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

GP13144

GP12145

GP13146

Giáo dục quốc phòng

8

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

23

HK3

ENGL3005

Communication 3 (CE3)

3

MATH3001

Toán cao cấp

3

INFO3011

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

INFO3012

Lập trình Python

3

INFO3018

Lập trình JavaScript

3

INFO3020

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

INFO3021

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

3

INFO3068

Lập trình ReactJS

3

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

24

HK4

ENGL4008

English for TOEIC 1 (TE1)

4

ENGL4009

English for TOEIC 2 (TE2)

4

INFO3006

Tiếng Anh chuyên ngành

3

SKIL2007

Phương pháp NCKH

2

MARK3017

Quản trị thương hiệu

3

INFO3019

Toán rời rạc

3

INFO3038

Lập trình mã nguồn mở 1

3

INFO3059

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3

1

 

Tổng (không tính GDTC & GDQP)

25

HK5

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

ENGL3006

Communication 4 (CE4)

3

SKIL1012

Kĩ năng giải quyết vấn đề

1

BUSM3036

Quản lý dự án

3

INFO1022

Đồ án phân tích và thiết kế hướng đối tượng

1

INFO3067

Kỹ thuật vẽ 2D (Autocad)

3

INFO3061

Vẽ kỹ thuật

3

INFO3062

Đồ hoạ 3D 1

3

INFO3066

Kỹ thuật quay phim

3

 

Tổng

25

HK6

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

SKIL2005

Kỹ năng viết và truyền thông

2

ENGL4010

English for TOEIC 3 (TE3)

4

INFO3060

Đồ hoạ dàn trang

3

INFO3063

Đồ hoạ 3D 2

3

INFO3065

Kịch bản phân cảnh

3

INFO3079

Kỹ thuật làm phim 1

3

INFO4074

Thực tập nghề nghiệp

4

 

Tổng

24

HK7

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

SKIL1008

Kỹ năng tìm việc

1

ENGL3007

Communication 5 (CE5)

3

ENGL4011

English for TOEIC 4 (TE4)

4

ENGL3012

English for TOEIC 5 (TE5)

3

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

INFO3064

Đồ án diễn hoạ kiến trúc nội ngoại thất

3

INFO3080

Kỹ thuật làm phim 2

3

INFO3081

Đồ án sản xuất phim

3

 

Tổng

25

HK8

INFO4077

Thực tập tốt nghiệp

4

INFO3078

Đồ án tốt nghiệp

3

 

Tổng

7

Link:

Mô tả chương trình đạo tạo năm 2018

Đề cương chi tiết học phần 2018

 

 

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

 PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh chọn 1 hoặc cả 3 phương thức để xét tuyển (XT) - MÃ TRƯỜNG: DAD

1. XÉT KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)

1.1. Xét điểm trung bình 3 năm

Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

 

1.2. Xét điểm trung bình 3 học kỳ

Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.3. Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

1.4. Xét điểm trung bình năm lớp 12

Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

 

2. XÉT KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

2.1. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

Điểm xét trúng tuyển vào các ngành của Trường sẽ được công bố sau khi có kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

2.2. Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

  • Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7.
  • Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

3. TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN: theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

Menu chưa được tạo.